Quytrìnhkhámsứckhỏehiệntạicủaphòngkhám
1. Môtảquytrình.
Quytrìnhkhámsứckhỏeđượcmôtảbằngsơđồsau
:
1
|
Chuẩnbịhồsơ
|
Kýkếthợpđồng,
nhậndanhsách (file excel) nhânsựkhámsứckhỏetừđốitác. Viếtsẵnhồsơkhámbệnh, in
cácloạiphiếuchỉđịnhkhám. In barcode KH và XN.
|
●
|
2
|
Pháthồsơ
|
Pháthồsơviếtsẵn
:họtên, nămsinh, địachỉ, đơnvịcôngtác,
mãsốnhânviên,cácloạiphiếuchỉđịnhchokháchhàng.
|
↓
|
3
|
Khámthểlực
|
Cânđochiềucao,
cânnặng, mạch, huyếtáp
|
↓
|
4
|
Lấymáu
|
Điềudưỡngdán barcode
máuvàosổkhámbệnh, dụngcụchứamẫu XN vàphiếuchỉđịnhxétnghiệmsauđótiếnhànhlấymáuchokháchhàng.
|
↓
|
5
|
Khámlâmsàng
|
|
|
Khámnội
|
Khámtuầnhoàn, hôhấp,
tiêuhóa, thận-tiếtniệu, nộitiết, cơ-xương-khớp, thầnkinh, tâmthần.
|
↓
|
|
Khámmắt
|
Khámthịlực : MT, MP,
cácbệnhvềmắt
|
||
Tai-Mũi-Họng
|
Khámthínhlực,
cácbệnhvề tai mũihọng.
|
||
Răng-Hàm-Mặt
|
Khámhàmtrên, hàmdưới,
cácbệnhvềrănghàmmặt.
|
||
Da liễu
|
Cácbệnhvề da liễu.
|
||
Siêuâm (CĐHA)
|
Chuẩnđoáncácbệnhvềnộitạng
: Gan, thận, lálách, bàngquang ...
Nếubệnhnhâncóyêucầuhoặcchỉđịnhxétnghiệmnướctiểuthìsẽlấynướctiểusaukhisiêuâm
|
||
6
|
Khámcậnlâmsàng
|
|
|
Huyếthọc
|
Mẫuxétnghiệmsẽđượcchovàomáy
XNđểchoracácchỉsốxétnghiệm, cácchỉsốđượcghépnốivớihồsơkhámbệnhthông qua
barcode xétnghiệm.
|
↓
|
|
Sinhhóa
|
|||
Nướctiểu
|
|||
7
|
Thu hồsơ
|
Thu lạihồsơcủakháchhàngđếnkhámsứckhỏe
|
↓
|
8
|
Kếtluậncuốicùng
|
Phânloạisứckhỏe,
kếtluậncácbệnhnếucó.
|
↓
|
9
|
Tổnghợpkếtquảkhámbệnh
|
Tổnghợplạikếtquảkhám
:thểlực, khámlâmsàng, cậnlâmsàng, cácchỉsốxétnghiệm,
kếtluậncủabácsĩvàlờikhuyênvàomột file excel.
|
↓
|
10
|
Gửitrảkếtquả
|
Gửilại file
excelbáocáotổnghợpkếtquảvàsổkhámbệnhchođốitác.
|
●
|
2. Nhữngkhókhăngặpphảitrongcôngtácquảnlýhồsơtheophươngphápcũmàphầnmềmcầnkhắcphục
-
Ở bước (9) tổnghợplạikếtquảtốnnhiềucôngsứcvànhânlựcchoviệcnhậpliệu.
Dữliệulưutrữbằng file mềmnhậptaydễnhầmlẫn, saisót, mấtmát.
Nhận xét
Đăng nhận xét